![]() |
1. Những kiêng kỵ khi sử dụng và bài trí Kỳ lân
![]() |
2. Một số điểm lưu ý khác khi sử dụng Kỳ lân phong thủy
![]() |
3. Cách bày trí tượng Kỳ Lân đem lại sự thịnh vượng, tài lộc dồi dào



![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
NĂM |
SAO |
|
NAM |
NỮ |
|
1936 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1937 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1938 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1939 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1940 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1941 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1942 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1943 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1944 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1945 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1946 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1947 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1948 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1949 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1950 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1951 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1952 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1953 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1954 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1955 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1956 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1957 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1958 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1959 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1960 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1961 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1962 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1963 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1964 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1965 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1966 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1967 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1968 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1969 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1970 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1997 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1998 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1999 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2000 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2001 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2002 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2003 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2004 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2005 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2006 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2007 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2008 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2009 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2010 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2011 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2012 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2013 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2014 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2015 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2016 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2017 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2018 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2019 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
![]() |
Lựa chọn xe hợp mệnh sẽ giúp bản mệnh được bình an và gặp nhiều điều tốt lành |
Năm sinh |
Tuổi |
Ngũ hành nạp âm |
1938, 1998 |
Mậu Dần ( / ) |
Thành Đầu Thổ / Đất trên thành |
1961, 2021 |
Tân Sửu ( / ) |
Bích Thượng Thổ / Đất tò vò |
1930, 1990 |
Canh Ngọ ( / ) |
Lộ Bàng Thổ / Đất đường đi |
1939, 1999 |
Kỷ Mão ( / ) |
Thành Đầu Thổ / Đất trên thành |
1968, 2028 |
Mậu Thân ( / ) |
Đại Trạch Thổ / Đất nền nhà |
1931, 1991 |
Tân Mùi ( / ) |
Lộ Bàng Thổ / Đất đường đi |
1946, 2006 |
Bính Tuất ( / ) |
Ốc Thượng Thổ / Đất nóc nhà |
1969, 2029 |
Kỷ Dậu ( / ) |
Đại Trạch Thổ / Đất nền nhà |
1947, 2007 |
Đinh Hợi ( / ) |
Ốc Thượng Thổ / Đất nóc nhà |
1976, 2036 |
Bính Thìn ( / ) |
Sa Trung Thổ / Đất pha cát |
1960, 2020 |
Canh Tý ( / ) |
Bích Thượng Thổ / Đất tò vò |
1977, 2037 |
Đinh Tỵ ( / ) |
Sa Trung Thổ / Đất pha cát |
![]() |
![]() |
![]() |
Bảng tra cứu màu sắc theo mệnh ngũ hành |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
phật bản mệnh tuổi tý,phật bản mệnh tuổi tý 1960,phật bản mệnh tuổi tý 1972, |
phật bản mệnh tuổi tý 1984,phật bản mệnh tuổi tý 1996,phật bản mệnh tuổi tý 2008, |
phật bản mệnh tuổi canh tý, phật bản mệnh tuổi nhâm tý,phật bản mệnh tuổi giáp tý,phật bản mệnh tuổi bính tý, |